Thiết bị phân tích Metrohm - Thụy Sỹ
Máy đo độ ổn định nhiệt của nhựa PVC 895 Professional PVC Thermomat
HSX: Metrohm Model: 895 Professional PVC Thermomat 895 Professional PVC Thermomat là một hệ thống phân tích để xác định tự động độ ổn định nhiệt của polyvinyl clorua (PVC) và các chất đồng trùng hợp liên quan. Với tám vị trí đo trong hai khối gia nhiệt
Máy đo độ ổn định của dầu và chất béo Metrohm 892 Professional Racimat
HSX: Metrohm Model: 892 Racimat Phù hợp cho công việc kiểm soát chất lượng và trong nghiên cứu Tuân thủ các tiêu chuẩn bao gồm AOCS Cd 12b-92 và ISO 6886 Phần mềm StabNet thân thiện với người dùng để điều khiển thiết bị, đánh giá kết quả và quản lý dữ liệu Phân tích đồng thời lên đến tám mẫu
Xác định hàm lượng ẩm trong kem dưỡng da bằng phương pháp cận hồng ngoại
HSX: Metrohm Model: NIRS DS2500 Analyzer P/N: 2.922.0010 Máy phân tích polyme DS2500 bao phủ toàn bộ dải quang phổ từ 400 đến 2500 nm và mang lại kết quả chính xác. Phương pháp cận hồng ngoại được dùng như là một pp phân tích để kiểm soát chất lượng của kem dưỡng da. Nó dựa trên pp chuẩn độ Karl Fischer, phân tích nhanh chóng và kết quả chính xác và kiểm soát được chất lượng thành phẩm.
Máy quang phổ cận hồng ngoại NIRS DS2500 phân tích polymer
HSX: Metrohm Model: DS2500 Polymer Analyzer P/N: 2.922.1000 Máy phân tích polyme DS2500 bao phủ toàn bộ dải quang phổ từ 400 đến 2500 nm và mang lại kết quả chính xác trong vòng chưa đầy một phút. Máy phân tích polyme DS2500 đã sẵn sàng để sử dụng ngay lập tức thông qua việc hiệu chuẩn trước cho PE, PP, PET và polyamide (PA 6) và nhờ hoạt động đơn giản, hỗ trợ người dùng trong các công việc hàng ngày của bạn
Máy quang phổ cận hồng ngoại NIRS DS2500 phân tích sản phẩm hóa dầu
HSX: Metrohm Model: NIRS DS2500 Petro Analyzer P/N: 2.929.2000 Là thiết bị phân tích nhanh chóng, không phá hủy mẫu, không sử dụng hóa chất, dành cho mẫu lỏng Kiểm tra chất lượng cho các ngành công nghiệp Hóa dầu, dầu nhờn, xăng dầu, polyol, dầu ăn …
Máy quang phổ cầm tay Raman Mira P Basic cho ngành dược
HSX: Metrohm Model: Mira P Basic P/N: 2.927.0010 Mira P có độ bền cao và có tính năng quang phổ hiệu quả cao được trang bị công nghệ Quét quỹ đạo-Raster-Scan (ORS) độc đáo của chúng tôi. Mira P tuân thủ toàn bộ các chỉ thị của FDA 21 CFR Part 11.
Máy quang phổ cầm tay Raman Mira P Advanced cho ngành dược
HSX: Metrohm Model: Mira P Advanced P/N: 2.927.0020 Máy phân tích Raman tức thì Metrohm (MIRA) P là máy đo phổ Raman cầm tay, hiệu suất cao được sử dụng để xác định và xác minh nhanh chóng, không phá hủy các loại vật liệu khác nhau, chẳng hạn như API dược phẩm và tá dược.
Máy sắc ký ion Eco IC Package
HSX: Metrohm Thụy Sỹ Model: Eco IC P/N: 2.925.0020 Sắc ký ion cho mọi người! Eco IC là đầu vào của sắc ký ion với giá cả rất phải chăng. Thiết bị này đặc biệt thích hợp để phân tích nước trong các hoạt động thông thường và cho mục đích đào tạo tại các trường học và đại học.
Máy sắc ký ion Eco IC Metrohm
HSX: Metrohm Thụy Sỹ Model: Eco IC P/N: 2.925.0020 Sắc ký ion cho mọi người! Eco IC là đầu vào của sắc ký ion với giá cả rất phải chăng. Thiết bị này đặc biệt thích hợp để phân tích nước trong các hoạt động thông thường và cho mục đích đào tạo tại các trường học và đại học.
Máy đo ẩm theo phương pháp Karl Fischer 851 Titrando
HSX: Metrohm Model: 851 Titrando with generator electrode without diaphragm P/N: 2.851.0110 Coulometer bao gồm điện cực máy phát điện không có màng ngăn và cốc chuẩn độ thể tích hoàn chỉnh
Máy Karl Fischer xác định hàm lượng ẩm 852 Titrando
HSX: Metrohm Model: 852 Titrando with generator electrode without diaphragm P/N: 2.852.0150 Coulometer bao gồm điện cực máy phát điện không có màng ngăn và cốc chuẩn độ thể tích hoàn chỉnh
860 KF Thermoprep Máy phá mẫu rắn Karl Fischer
HSX: Metrohm Model: 860 KF Thermoprep P/N: 2.860.0010 860 KF Thermoprep được thiết kế để chuẩn bị mẫu nhiệt trong chuẩn độ Karl Fischer.
Máy xác định hàm lượng ẩm 899 Coulometer kèm theo điện cực general màng
HSX: Metrohm Thụy Sỹ Model: 899 Coulometer Mã hàng: 2.899.0010 899 Coulometer kèm theo điện cực generator có màng
Máy xác định hàm lượng ẩm 899 Coulometer kèm theo điện cực general không màng
HSX: Metrohm Thụy Sỹ Model: 899 Coulometer Mã hàng: 2.899.0110 899 Coulometer kèm theo điện cực generator không màng
Máy chuẩn độ Karl Fischer xác định hàm lượng nước 870 KF Titrinp plus
HSX: Metrohm Thụy Sỹ Model: 870 KF Titrino plus Mã hàng: 2.870.0010 Titrino plus 870 KF là máy chuẩn độ KF để xác định hàm lượng nước thể tích. Phân tíc hàm lượng nước từ vài ppm đến 100% có thể được xác định một cách đáng tin cậy và chính xác trong các mẫu rắn, lỏng và khí.
6.0344.100 Điện cực Generator có màng Metrohm
HSX: Metrohm Thụy Sỹ Dùng cho máy 831 KF Coulometer Xác định ẩm theo phương pháp điện lượng
6.0345.100 Điện cực Generator không màng Metrohm
HSX: Metrohm Thụy Sỹ Dùng cho máy 831 KF Coulometer Xác định ẩm theo phương pháp điện lượng
Máy chuẩn độ Eco Titrator Redox
HSX: Metrohm Thụy Sỹ Model: Eco Titrator Redox P/N: 2.1008.4010 Gói chuẩn độ oxy hóa khử cho nhiều nền mẫu khác nhau
Máy chuẩn độ Eco Titrator Oil
HSX: Metrohm Thụy Sỹ Model: Eco Titrator Oil P/N: 2.1008.2010 Gói chuẩn độ phân tích các chỉ số axit hay bazo trong các sản phẩm dầu.
Máy chuẩn độ kết tủa Eco Titrator Salt
HSX: Metrohm Thụy Sỹ Model: Eco P/N: 2.1008.2010 Gói chuẩn độ phân tích clorua trong nhiều loại mẫu khác nhau.
Máy chuẩn độ Eco Titrator Acid/Base
HSX: Metrohm Thụy Sỹ Model: Eco P/N: 2.1008.1010 Gói chuẩn độ axit bazo trong môi trường nước
Máy chuẩn độ điện thế cho ngành xi mạ Plate Titrando
HSX: Metrohm Thụy Sỹ Model: Plate Titrando P/N: 2.905.2020 Gói chuẩn độ dành cho ngành sản xuất xi mạ
Máy chuẩn độ điện thế tự động Metrohm 888 Titrando
HSX: Metrohm Thụy Sỹ Model: 888 Titrando Là thiết bị chuẩn độ điện thế tự động xác định các chỉ tiêu theo phương pháp chuẩn độ như chuẩn độ kết tủa, chuẩn độ axit-bazo trong môi trường nước, chuẩn độ axit-bazo trong môi trường khan, chuẩn độ Karl Fischer xác định ẩm, chuẩn độ oxy hóa khử, ....
Máy chuẩn độ điện thế 907 Pharm Titrando chuyên cho ngành dược
HSX: Metrohm Thụy Sỹ Model: 907 Pharm Titrando P/N: 2.907.1020 Cung cấp trọn gói cho các chỉ tiêu chuẩn độ trong phòng thí nghiệm sản xuất dược
6.3026.110 Exchange unit 1 mL Metrohm
HSX: Metrohm Thụy Sỹ Model: Exchange unit 1 ml (buret tự động) Dùng cho máy chuẩn độ Metrohm
6.3026.220 Exchange unit 20 mL Metrohm
HSX: Metrohm Thụy Sỹ Model: Exchange unit 20ml (buret tự động) Dùng cho máy chuẩn độ Metrohm
6.3026.210 Exchange unit 10 mL Metrohm
HSX: Metrohm Thụy Sỹ Model: Exchange unit 10ml (buret tự động) Dùng cho máy chuẩn độ Metrohm
6.3026.150 Exchange unit 5 mL Metrohm
HSX: Metrohm Thụy Sỹ Model: Exchange unit 5 ml (buret tự động) Dùng cho máy chuẩn độ Metrohm
- 1
- 2
Danh mục sản phẩm
Hổ trợ trực tuyến
Sản phẩm Hot
Fanpage Facebook
Liên kết website
Thống kê
- Đang online 5
- Hôm nay 66
- Hôm qua 80
- Trong tuần 546
- Trong tháng 546
- Tổng cộng 9,368